BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11ANĐEHIT – XETON1A – ANĐEHITI – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP1. Định nghĩaHãy quan sát công thức các phân tử anđehit.HH CHHH3C COAnđehit fomicC CCOAnđehit axeticOBenzanđehitHOHOAnđehit oxalic Đặc điểm chung: đều chứa nhóm –CHO* Định nghĩa: anđehit là các hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm–CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H.22. Phân loạia) Theo đặc điểm cấu tạo của gốchiđrocacbon :+ Anđehit no : HCHO, CH3CHO,…+ Anđehit không no: CH2=CHCHO,CH3–CH=CH–CHO,…+ Anđehit thơm: C6H5–CHO,CH3C6H4–CHO…b) Theo số nhóm –CHO trong phântử anđehit :+ Anđehit đơn chức: C6H5–CHOCH3CH2–CHO, CH3[CH2]2CHO,…+ Anđehit đa chức: O=CH–CH=O,CH2(CHO)2, CH3C6H3(CHO)2,…Công thức tổng quát của anđehit no, mạch hở, đơn chức:CxH2x + 1–CHO (x ≥ 0)Viết gọn: CnH2nO (n ≥ 1)33. Danh phápCông thức cấu tạo Tên thay thếTên thông thườngH–CH=Ometanalanđehit fomic (fomanđehit)CH3–CH=Oetanalanđehit axetic (axetanđehit)CH3CH2CHOpropanalanđehit propionicCH3[CH2]2CHObutanalanđehit butiricCH3[CH2]3CHOpentanalanđehit valeric Cách gọi tên thay thế anđehit :- Chọn mạch chính là mạch C dài nhất chứa nhóm –CHO.- Đánh số thứ tự bắt đầu từ nhóm –CHO.- Gọi tên anđehit = tên mạch C no ứng với chính + al Cách gọi tên thông thường :Tên thông thường = anđehit + tên axit tương ứng.4II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Đặc điểm cấu tạo• Nhóm –CHO có cấu tạo (…)gồm một liên kết σ bền vững vàmột liên kết π kém bền (giốngliên kết đôi C=C trong phân tửanken.• Mô hình phân tử các anđehit:HCHO2. Tính chất vật lí• Ở điều kiện thường, HCHO vàCH3CHO là chất khí, t0s thấp, tantốt trong nước.• Các anđehit tiếp theo là chấtlỏng hoặc rắn, độ tan trong nướcgiảm dần theo chiều tăng phân tửkhối.• Dung dịch nước của anđehitfomic được gọi là fomon. Dungdịch bão hòa của anđehit fomic(nồng độ 37-40%) được gọi làfomalin.CH3-CHO5III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộng hiđro Hiđro cộng vào liên kết đôi C=O giống như cộng vàoliên kết đôi C=C :t0, NiCH3–CH=O + H2CH3–CH2–OHanđehit axeticancol etylic Phản ứng tổng quát :t0, NiRCHO + H2RCH2OHTrong các phản ứng trên, anđehit đóng vai trò là chấtoxi hóa.62. Phản ứng oxi hóa không hoàn toànPhương trình phản ứng :CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 +2Ag Phản ứng tổng quát :R-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 R-COONH4 + 2NH4NO3 +2Ag Trong phản ứng trên anđehit đóng vai trò chất khử. Phản ứngtráng bạc được dùng để nhận biết andehyt.Lưu ý:HCHO 4 AgNO3 6 NH 3 2 H 2O ( NH 4 ) 2 CO3 4 Ag 4 NH 4 NO37Một số phản ứng khác andehyt đóng vai trò chất khửRCHO Br2 H 2O RCOOH 2 HBrtoRCHO 2Cu (OH ) 2 NaOH RCOONa Cu2O 3H 2Oto, Mn22 RCHO O2 2 RCOOHNhận xét:Andehyt vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.8IV – ĐIỀU CHẾ1. Từ ancol Oxi hóa ancol bậc I thu được anđehit tương ứng :R–CH20tOH + CuO R–CHO + H2O + Cut0 Thí dụ : CH3–CH2OH + CuO CH3–CHO + H2O + Cu2. Từ hiđrocacbon Trong công nghiệp, điều chế anđehit fomic từ metan :CH4 + O2t0, xtHCHO + H2O Phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic :2CH2=CH2 + O2t0, xt2CH3–CHO Từ axetilen :HgSO4CH≡CH + H2OCH2=CH–OH ↔ CH3CHO080 C9V – ỨNG DỤNGBảo quảnSx các loại nhựaNgâm tiêu bản CN da giày,Sx axit axetic,.10B – XETON Xem mô hình phân tử các xeton, nhận xét rồi rút ra định nghĩa.Đimetyl xetonMetyl phenyl xetonMetyl vinyl xeton(axeton)(axetophenol) Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm–CO– liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử cacbon.11II – TÍNH CHẤT HÓA HỌCXETON• Cấu tạo : R–CO–R’• Cộng H2 ancol bậc II :Ni, t0R–CO–R’ + H2R – CH(OH) – R’Thí dụ :Ni, t0CH3–CO–CH3 + H2CH3–CH(OH)–CH3• Khó bị oxi hóa nên không làm mấtmàu nước brom, thuốc tím và khôngtham gia phản ứng tráng bạc.ANĐEHIT• Cấu tạo : R–CHO• Cộng H2 ancol bậc I :R–CHO + H2Ni, t0R–CH2OHThí dụ :CH3–CHO + H2 Ni, t0 CH3–CH2OH• Dễ bị oxi hóa nên làm mất màunước brom, thuốc tím và tham giaphản ứng tráng bạc12III – ĐIỀU CHẾ1. Từ ancol Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II :0tR–CH(OH)–R’ + CuOR–CO–R’ + H2O + Cu Thí dụ :t0CH3–CH(OH)–CH3 + CuOCH3–CO–CH3 + H2O + Cu2. Từ hiđrocacbon Oxi hóa không hoàn toàn cumen:CH3CHCH31.O22.H2O, H2SO4OH + H3C C CH3O13IV – ỨNG DỤNG Xiclohexan dùng để sản xuất tơ capron, nilon-6,6. Axeton dùng làm dung môi, tổng hợp clorofom, iođofom,…BÀI TẬP CỦNG CỐ14
Bạn đang đọc: Gọi tên các andehit sau theo danh pháp thường: HCHO, CH3CHO, CH3CH2CHO, CH2=CHCHO
You’re Reading a Free Preview
Page 2 is not shown in this preview.
Share the publicationSave the publication to a stackLike to get better recommendationsThe publisher does not have the license to enable tải về 1 ) kỹ năng và kiến thức- học viên biết : + biết đinh nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp của Anđehit và
Xeton .
Xem thêm: ✅ Công thức nguyên hàm ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️
+ biết đặc thù vật lí+ biết chiêu thức điều chế, ứng dụng của fomanđehit vàAxetanddehit- học viên hiểu : Tính chất hoá học của anđehit và xeton- vận dụng + so sánh nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của anđehit và xeton vớinhững hớp chất hưu cơ khác+ viết những chuổi phản ứng có tương quan2 ) Kĩ năng + đọc tên của những anđehit và xeton theo IUPAC và danh phápthường thì+ dựa vào những đặc thù cấu trúc giúp học viên đinh nghĩa và phânloại3 ) Thái độ + giúp học viên cảm nhận được một cách tự nhiên mối quan hệbiên chung giũa cấu trúc và đặc thù, và sự ảnh hưởng tác động qua lại giữanhững ngtử trong phân tử, tích hợp với những ảnh hưởng tác động giáo dục giúp họcsinh có cách sống tốt trong hội đồng .+ giúp học viên nhận thức rõ quyền lợi và tín ô nhiễm của những chất từsinh có cách sống tốt trong hội đồng.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 nâng cao – Anđehit và xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANĐEHIT VÀ XETON
I)Mục tiêu
1) kiến thức
– học sinh biết : + biết đinh nghĩa ,cấu trúc ,phân loại ,danh pháp của Anđehit và
Xeton .
+ biết tính chất vật lí
+ biết phương pháp điều chế ,ứng dụng của fomanđehit và
Axetanddehit
học sinh hiểu: Tính chất hoá học của anđehit và xeton
vận dụng + so sánh nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của anđehit và xeton với
các hớp chất hưu cơ khác
+ viết các chuổi phản ứng có liên quan
2) Kĩ năng + đọc tên của các anđehit và xeton theo IUPAC và danh pháp
thông thường
+ dựa vào các đặc điểm cấu tạo giúp học sinh đinh nghĩa và phân
loại
3) Thái độ + giúp học sinh cảm nhận được một cách tự nhiên mối quan hệ
biên chung giũa cấu tạo và tính chất,và sự ảnh hưởng qua lại giữa
các ngtử trong phân tử,kết hợp với các tác động giáo dục giúp học
sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.
+ giúp học sinh nhận thức rõ lợi ích và tín độc hại của các chất từ
sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.
II) Chuẩn bị + sgk hoá lớp 10 nâng cao
+ phương pháp dạy học nêu vấn đề ,đàm thoại
III) Kiểm tra bài cũ : cho học sinh viết các phản ứng thể hiện tính chất hoá học cơ bản
của ancol.
IV) Tiến trính dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:
P2 : đàm thoại dạy học nêu vấn đề .
Gv:cho các chất sau: H-CHO .(1)
CH3-CHO (2). CH3-CO-CH3. (3)
CH3-CO-C6H5 (4)
Hãy nhận xét sự giống và khác nhau của các hợp chất trên?
Gv:1, 2 gọi là anđehit
3, 4 gọi là xeton
Vậy anđehit là gì ? xeton là gì ?
Cho vd minh hoạ ?
Gv :cho hs nhắc lại cấu trúc của >C=CC=O có gì đặc biệt ?và từ đó no có tính chất gì đặc trưng ?
Hoạt động 2 :
P2 :
Gv :vd: CH3-CHO .CH3-CO-C6H5
Phân tử gồm hai phần :
+gốc hidrocacbon
+ nhóm chức (xét phân tử chỉ có một nhóm chức )
Vậy anđehit và xeton được chia làm mấy loại ? lấy vd minh hoạ
Hoạt động 3:
P2 :đàm thoại ,suy lí
Gv.vd :HCHO gọi là metanal.CH3CHO gọi là etanal
CH3CH(CH3)CH2CHO gọi là 3-metylbutanal.
Gv:chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm CHO làm mạch chính và đánh số bắt đầu từ nhóm CHO.đọc tên mạch chính theo HC no ,vd có 1C thì đọc là metan,2C đọc là etan ..
Gv:hãy gọi tên của các chất sau: CH3CH2CHO. CH2=CHCHO. CH3C(CH3)=CHCHO ?
Gv:hãy nêu quy tắc gọi tên của anđehit ?
Gv:vd CH3-CO-CH3 gọi là propan-2-on :CH3COCH2CH3 gọi là butan-2-on
Chon mạch chính có chứa nhóm >C=O,đánh số thứ tự sao cho >C=O có số chỉ vị trí nhỏ nhất .
Gv:hãy gọi tên các chất sau:CH3COCH(CH3)CH3 CH3COCH=CH2. C2H5COC2H5
Từ đó nêu quy tắc đọc tên của xeton?
Gv:Vd:CH3-CO-CH3 do 2nhóm CH3- gắn với nhóm >C=O mà CH3- gọi là metyl nên CH3-CO-CH3 được gọi là đimetylxeton
CH3COCH2CH3 do 2nhóm CH3- và CH2CH3- gắn với >C=O và “e” (etyl)đứng trước “m’(metyl) trong bảng chử cái nên được gọi là etylmetyl xeton :
Gv:hãy đọc tên các xeton sau: CH3COCH=CH2. C6H5COCH3.
Gv:hãy nêu quy tắc đọc tên của xeton?
Gv:hãy viết các đồng phân và gọi tên của anđehit và xeton có ctpt sau C
Hoạt động 4:
P2: nghiên cứu:
Gv:
Chất
Tnc0
Ts0
Độ tan%
CH4
-183
-162
0
C2H6
-183
-89
0
HCHO
-92
-19
55
CH3CHO
-123,5
21
CH3COCH3
-95
57
CH3COCH2CH3
-86,4
79,6
25.5
CH3OH
-97
64,5
C2H5OH
-115
78,3
Kết hợp sgk hãy nhận xét và rút ra kết luận về tính chất vật lí của anđehit và xeton .
Gv:xital(geranial.neral)
Menton() anđehit xinait ()
Hoạt đông 5: cũng cố bài cho hs làm các bài tập trong sgk
Hs:
Giống nhau:1,2 đều có nhóm CHO. khác nhau: 1 thì nhóm CHO liên kết với H còn 2 thì nhóm CHO liên kết vơí nhóm –CH3
Giống nhau:3,4 đều có nhóm >C=O
Hs: + anđehit là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với ngtử cacbon hoặc hidro
+ xeton là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liên kết với hai ngtử cacbon
Vd:+ anđehit C2H5-CHO.
C2H3-CHO
+ xeton :CH3-CO-CH2-CH3 .
Hs: +cấu trúc của >C=CC=CC=O phân cực .do ngtử O có độ âm điiện lơn hơn của C.
-do đó mà >C=CC=O có những tính chất giống và khác nhau.
+ p/ư cộng. p/ư hoá
Hs:anđehit và xeton được chia làm 3 loại : +no
+ không no
+thơm
Vd :
Hs: CH3CH2CHO : propanl
CH2=CHCHO: propenal
CH3C(CH3)=CHCHO :3-metylbut-2-en-1-al
Hs:Tên của HC theo mạch chính + al
Hs:CH3COCH(CH3)CH3 3-metylbutan-2-on
CH3COCH=CH2 but-3-en-2-on
C2H5COC2H5 pentan-2-on
Hs:Tên thay thế=têncủa HC tương ứng +on
Hs:CH3COCH=CH2 metyl vinyl xeton
C6H5COCH3 metyl pheyl xeton
Hs:Tên gốc chức=tên của các gốc HC đính vào nhóm >C=O +xeton
Hs:
Hs:- HCHO(ts:-190).CH3CHO( ts:210) là những chất khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hưu cơ.
-axeton la chất lõng dẽ bay hơi( ts:570)tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hưu cơ khác .
-so với các HC có cùng số ngtử C trong phân tử ,nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các anđehit và xeton cao hơn nhưng so với ancol có cùng số C lại thấp hơn.
-mỗi anđehit và xeton có mùi đặc trưng như xital mùi sả. axeton có mùi thơm nhẹ.menthonốc mùi bạc hà.anđehit xinait mùi quế.
I)định nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp và tính chất vật lí.
1) định nghĩa và cấu trúc
a)định nghĩa:
+ anđehit là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với ngtử cacbon hoặc hidro.
+ xeton là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liên kết với hai ngtử cacbon.
Chú ý:+ nhóm CH=O là nhóm chức của anđehit ,no được gọi là cacbanđehit.
+ nhóm .>C=O gọi là nhóm cacbonyl.
b)cấu trúc của nhóm cacbonyl
+-
1200 ( C = O
2) phân loại :
Dựa theo cấu tạo của gốc hidrocacbon người ta phân chia anđehit và xeton thành 3 loại: andehit .vd:no, C3H7CHO. không no.CH2=CH-CH2CHO.
thơm .C6H5CHO
xeton: no,
3) danh pháp
+ Anđehit theo IUPAC
Tên thay thế = tên của HC theo mạch chính +al
Vd:HCHO gọi là metanal .CH3CHO gọi là etanal .CH3CH(CH3)CH2CHO gọi là 3-metylbutanal
+ Anđehit theo tên thường:
Có nguồn gốc lịch sử thường dùng để gọi các hợp chất đơn gian vd: HCHO :anđehit fomit
CH3CHO anđehitaxetic
CH3CH(CH3)CHO anđehitisobutiric
CH2=CHCHO anđehitacrilic
+ Xeton: theo IUPAC
Tên thay thế=têncủa HC tương ứng +on
Vd:CH3COCH(CH3)CH3 3-metylbutan-2-on
CH3COCH=CH2 but-3-en-2-on
+ xeton theo gốc chức :
Tên gốc chức=tên của các gốc HC đính vào nhóm >C=O +xeton
Vd:CH3-CO-CH3 gọi là dimetylxeton :CH3COCH2CH3 gọi là etylmetylxeton
+Anđehit thơm C6H5CHO gọi là benzanđehit
+ xeton thơm C6H5COCH3 gọi là axetophenon
4) tính chất vật lí:
– HCHO(ts:-190).CH3CHO( ts:210) là những chất khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hưu cơ.
-axeton la chất lõng dẽ bay hơi( ts:570)tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hưu cơ khác .
-so với các HC có cùng số ngtử C trong phân tử ,nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các anđehit và xeton cao hơn nhưng so với ancol có cùng số C lại thấp hơn.
-mỗi anđehit và xeton có mùi đặc trưng như xital mùi sả. axeton có mùi thơm nhẹ.menthonốc mùi bạc hà.anđehit xinait mùi quế.
Xem thêm: este – Wiktionary
File đính kèm :
Source: https://thcsbevandan.edu.vn
Category : Phương pháp học tập